phó hiệu trưởng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɔ˧˥ hiə̰ʔw˨˩ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ | fɔ̰˩˧ hiə̰w˨˨ tʂɨəŋ˧˩˨ | fɔ˧˥ hiəw˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɔ˩˩ hiəw˨˨ tʂɨəŋ˧˩ | fɔ˩˩ hiə̰w˨˨ tʂɨəŋ˧˩ | fɔ̰˩˧ hiə̰w˨˨ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ[sửa]
phó hiệu trưởng
- Là người giúp việc cho hiệu trưởng và sẽ phải chịu trách nhiệm trước hiệu trưởng với công việc và nhiệm vụ được giao.
- Phó hiệu trưởng trường mầm non.