Bước tới nội dung

phóng điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩fa̰wŋ˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨fawŋ˧˥ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˩˩ ɗiən˨˨fawŋ˩˩ ɗiə̰n˨˨fa̰wŋ˩˧ ɗiə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

phóng điện

  1. (Vật lý học) .
  2. Cho dòng điện chạy ra.
    Ác-qui phóng điện.
  3. Phát một dòng điện mạnh.
    Phóng điện trong khí kém.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]