phóng thích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˥ tʰïk˧˥fa̰wŋ˩˧ tʰḭ̈t˩˧fawŋ˧˥ tʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˩˩ tʰïk˩˩fa̰wŋ˩˧ tʰḭ̈k˩˧

Động từ[sửa]

phóng thích

  1. Thả những kẻ bị bắt ra.
    Phóng thích tù binh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]