Bước tới nội dung

phơn phớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fəːn˧˧ fəːt˧˥fəːŋ˧˥ fə̰ːk˩˧fəːŋ˧˧ fəːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fəːn˧˥ fəːt˩˩fəːn˧˥˧ fə̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

phơn phớt

  1. Nói màu rất nhạt.
    Màu hoa đào phơn phớt.
  2. Ph. Qua loa.
    Nói phơn phớt

Tham khảo

[sửa]