phướn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨən˧˥fɨə̰ŋ˩˧fɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨən˩˩fɨə̰n˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phướn

  1. Thứ cờ riêng của nhà chùa, thường treo dọc, tạo bằng những mảnh vải hẹp nhiều màu sắc.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]