Bước tới nội dung

phên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fen˧˧fen˧˥fəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fen˧˥fen˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

phên

  1. Đồ đan bằng tre, nứa, cứngdày, dùng để che.
    Phên che cửa.

Tham khảo

[sửa]