phẫn nộ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fəʔən˧˥ no̰ʔ˨˩ | fəŋ˧˩˨ no̰˨˨ | fəŋ˨˩˦ no˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fə̰n˩˧ no˨˨ | fən˧˩ no̰˨˨ | fə̰n˨˨ no̰˨˨ |
Động từ[sửa]
phẫn nộ
- Căm hờn tức giận đến cao độ, thể hiện ở nét mặt, thái độ, cử chỉ, hành động.
- Phẫn nộ trước một sự bất công.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phẫn nộ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)