phái đoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːj˧˥ ɗwa̤ːn˨˩fa̰ːj˩˧ ɗwaːŋ˧˧faːj˧˥ ɗwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˩˩ ɗwan˧˧fa̰ːj˩˧ ɗwan˧˧

Danh từ[sửa]

phái đoàn

  1. Đoàn người được cử đi làm nhiệm vụ gì trong một thời gian nhất định.
    Phái đoàn đại biểu.
    Phái đoàn ngoại giao .

Tham khảo[sửa]