đi làm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗi˧˧ la̤ːm˨˩ | ɗi˧˥ laːm˧˧ | ɗi˧˧ laːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗi˧˥ laːm˧˧ | ɗi˧˥˧ laːm˧˧ |
Động từ
[sửa]đi làm
- Đến nơi mà hằng ngày mình thực hiện công việc trong nghề nghiệp của mình.
- Hôm nay chủ nhật không phải đi làm
- Có công ăn việc làm.
- Mấy người con của bà cụ đều đã đi làm.
Tham khảo
[sửa]- "đi làm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)