đi làm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ la̤ːm˨˩ɗi˧˥ laːm˧˧ɗi˧˧ laːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ laːm˧˧ɗi˧˥˧ laːm˧˧

Động từ[sửa]

đi làm

  1. Đến nơi hằng ngày mình thực hiện công việc trong nghề nghiệp của mình.
    Hôm nay chủ nhật không phải đi làm
  2. Có công ăn việc làm.
    Mấy người con của bà cụ đều đã đi làm.

Tham khảo[sửa]