phép cộng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɛp˧˥ kə̰ʔwŋ˨˩ | fɛ̰p˩˧ kə̰wŋ˨˨ | fɛp˧˥ kəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɛp˩˩ kəwŋ˨˨ | fɛp˩˩ kə̰wŋ˨˨ | fɛ̰p˩˧ kə̰wŋ˨˨ |
Danh từ
[sửa]phép cộng
- (Toán học) Một trong nhiều phép tính cơ bản của số học như phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia, phép khai căn, phép lấy hàm hợp... gộp tất cả các đơn vị hay các phần đơn vị chứa đựng trong nhiều số khác (gọi là số hạng) thành một số độc nhất (gọi là tổng số hay tổng).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phép cộng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)