Bước tới nội dung

phù du

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ zu˧˧fu˧˧ ju˧˥fu˨˩ ju˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ ɟu˧˥fu˧˧ ɟu˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

phù du

  1. Sâu bọ nhỏ, có cánh bay được, sống ở dưới nước thời gian rất ngắn.

Tính từ

[sửa]

phù du

  1. Ngắn ngủi (cuộc đời).
    Cảnh phù du trông thấy mà đau (Cung oán ngâm khúc)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]