Bước tới nội dung

phúc khảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ xa̰ːw˧˩˧fṵk˩˧ kʰaːw˧˩˨fuk˧˥ kʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ xaːw˧˩fṵk˩˧ xa̰ːʔw˧˩

Động từ

[sửa]

phúc khảo

  1. Viên quan chấm thi trong kỳ thi hương, chấm lại những bài thi đã được quan sơ khảo chấm rồi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]