Bước tới nội dung

phúc tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ tï̤ŋ˨˩fṵk˩˧ tïn˧˧fuk˧˥ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ tïŋ˧˧fṵk˩˧ tïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

phúc tình

  1. Bày tỏ trước những ngườiquyền hỏinhiệm vụ nghe.
    Ngoại trưởng phúc trình tại nghị viện về kết quả của cuộc đàm phán.

Tham khảo

[sửa]