phúng dụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuŋ˧˥ zṵʔ˨˩fṵŋ˩˧ jṵ˨˨fuŋ˧˥ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuŋ˩˩ ɟu˨˨fuŋ˩˩ ɟṵ˨˨fṵŋ˩˧ ɟṵ˨˨

Danh từ[sửa]

phúng dụ

  1. Toàn bộ những chi tiết tả cảnh hay tường thuật ứng với một ý trừu tượng cần biểu đạt một cách cụ thể (thí dụ.
    Nguyễn.
    Gia.
    Thiều tả nỗi khổ của muôn vật:.
    Cầu thệ thủy nằm trơ cổ độ,.
    Quán thu phong đứng rũ tà uy..
    Phong trần đến cả sơn khê,.
    Tang thương đến cả hoa kia cỏ này,.
    CgO)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]