phải lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːj˧˩˧ la̤wŋ˨˩faːj˧˩˨ lawŋ˧˧faːj˨˩˦ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˧˩ lawŋ˧˧fa̰ːʔj˧˩ lawŋ˧˧

Động từ[sửa]

phải lòng

  1. (Kng.) . Cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi. Phải lòng hàng xóm. Phải lòng nhau.

Tham khảo[sửa]