cưỡng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨəʔəŋ˧˥ | kɨəŋ˧˩˨ | kɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨə̰ŋ˩˧ | kɨəŋ˧˩ | kɨə̰ŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cưỡng”
Phồn thể
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cưỡng
Động từ
[sửa]cưỡng
- Chống lại.
- Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư. (ca dao)
- Buồn ngủ tưởng không còn cưỡng nổi (Nguyễn Văn Bổng)
Tham khảo
[sửa]- "cưỡng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)