cưỡng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəʔəŋ˧˥kɨəŋ˧˩˨kɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə̰ŋ˩˧kɨəŋ˧˩kɨə̰ŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cưỡng

  1. Chim sáo sậu.
    Một con cưỡng mắc vào lưới của anh ta.

Động từ[sửa]

cưỡng

  1. Chống lại.
    Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư. (ca dao)
    Buồn ngủ tưởng không còn cưỡng nổi (Nguyễn Văn Bổng)

Tham khảo[sửa]