pla-tin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤ː˨˩ laː˧˧ tin˧˧ɓəː˧˧ laː˧˥ tin˧˥ɓəː˨˩ laː˧˧ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˧ laː˧˥ tin˧˥ɓəː˧˧ laː˧˥˧ tin˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

pla-tin

  1. Kim loại quí màu trắng, chịu được nhiệt độ cao hơn bạc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]