pony

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpoʊ.ni/

Danh từ[sửa]

pony (số nhiều ponies) /ˈpoʊ.ni/

  1. Ngựa nhỏ, ngựa lùn.
  2. (Từ lóng) Hai mươi lăm bảng Anh.
  3. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; thông tục) Vật nhỏ bé (nhỏ hơn tiêu chuẩn bình thường).
  4. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bản dịch quay cóp.

Động từ[sửa]

  1. trả một món tiền, đặc biệt là một khoản đóng góp hay một chi phí không thể tránh được.
    He ponied up $450 for the project - ông ấy đóng góp $450 cho dự án.

Tham khảo[sửa]