Bước tới nội dung

quào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwa̤ːw˨˩kwaːw˧˧waːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

quào

  1. Cào bằng các móng nhọn, làm cho rách, xước.
    bị mèo quào xước tay

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)