cảo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːw˧˩˧ | kaːw˧˩˨ | kaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˩ | ka̰ːʔw˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cảo
- (Từ cũ) Tờ viết thảo một bài văn.
- Dụng cụ cơ khí tì lên một [bề mặt] cố định để tháo gỡ một vật thể
- Cảo bạc đạn dên
Tiếng Mường[sửa]
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cảo
Động từ[sửa]
cảo
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội.
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːw˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːw˨˦]
Danh từ[sửa]
cảo
Động từ[sửa]
cảo