quân uỷ trung ương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ wḭ˧˩˧ ʨuŋ˧˧ ɨəŋ˧˧ | kwəŋ˧˥ wi˧˩˨ tʂuŋ˧˥ ɨəŋ˧˥ | wəŋ˧˧ wi˨˩˦ tʂuŋ˧˧ ɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ wi˧˩ tʂuŋ˧˥ ɨəŋ˧˥ | kwən˧˥˧ wḭʔ˧˩ tʂuŋ˧˥˧ ɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]quân uỷ trung ương
- Cơ quan lãnh đạo cao nhất của đảng cộng sản cầm quyền trong lực lượng vũ trang ở một số nước.
- Chủ tịch quân uỷ trung ương.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Quân uỷ trung ương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam