Bước tới nội dung

quên mình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwen˧˧ mï̤ŋ˨˩kwen˧˥ mïn˧˧wəːŋ˧˧ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwen˧˥ mïŋ˧˧kwen˧˥˧ mïŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

quên mình

  1. Không nghĩ đến quyền lợi, tính mạng của mìnhchính nghĩa, vì lý tưởng. . .
    Vì nước quên mình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]