quạt cánh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːʔt˨˩ kajŋ˧˥ | kwa̰ːk˨˨ ka̰n˩˧ | waːk˨˩˨ kan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːt˨˨ kajŋ˩˩ | kwa̰ːt˨˨ kajŋ˩˩ | kwa̰ːt˨˨ ka̰jŋ˩˧ |
Động từ
[sửa]quạt cánh
- Vỗ cánh để lấy đà bay lên.
- Chim quạt cánh.
- Nói buồm quay, không hứng được gió khi gió đổi chiều một cách bất ngờ.
Tham khảo
[sửa]- "quạt cánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)