Bước tới nội dung

quạt cánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːʔt˨˩ kajŋ˧˥kwa̰ːk˨˨ ka̰n˩˧waːk˨˩˨ kan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːt˨˨ kajŋ˩˩kwa̰ːt˨˨ kajŋ˩˩kwa̰ːt˨˨ ka̰jŋ˩˧

Động từ

[sửa]

quạt cánh

  1. Vỗ cánh để lấy đà bay lên.
    Chim quạt cánh.
  2. Nói buồm quay, không hứng được gió khi gió đổi chiều một cách bất ngờ.

Tham khảo

[sửa]