Bước tới nội dung

quyến luyến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 眷戀.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˥ lwiən˧˥kwŋ˩˧ lwiə̰ŋ˩˧˧˥ lwiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˩˩ lwiən˩˩kwn˩˧ lwiə̰n˩˧

Động từ

[sửa]

quyến luyến

  1. Biểu thị tình cảm gắn bó, không muốn rời nhau.
    Quyến luyến nhau, không chịu rời nhau nửa bước.
    Quyến luyến lúc chia tay.
    • 1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 26:
      Trọng Quỳ thấy Nhị Khanh không đi, có ý quyến-luyến không rứt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]