quyến luyến

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 眷戀.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˥ lwiən˧˥kwŋ˩˧ lwiə̰ŋ˩˧˧˥ lwiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˩˩ lwiən˩˩kwn˩˧ lwiə̰n˩˧

Động từ[sửa]

quyến luyến

  1. Biểu thị tình cảm gắn bó, không muốn rời nhau.
    Quyến luyến nhau, không chịu rời nhau nửa bước.
    Quyến luyến lúc chia tay.

Tham khảo[sửa]