quyến luyến
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwn˧˥ lwiən˧˥ | kwŋ˩˧ lwiə̰ŋ˩˧ | wŋ˧˥ lwiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwn˩˩ lwiən˩˩ | kwn˩˧ lwiə̰n˩˧ |
Động từ[sửa]
quyến luyến
- Biểu thị tình cảm gắn bó, không muốn rời nhau.
- Quyến luyến nhau, không chịu rời nhau nửa bước.
- Quyến luyến lúc chia tay.
Tham khảo[sửa]
- "quyến luyến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)