quốc hoa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 國花, trong đó: 國 (“quốc gia”) và 花 (“hoa”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ hwaː˧˧ | kwə̰wk˩˧ hwaː˧˥ | wəwk˧˥ hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ hwa˧˥ | kwə̰wk˩˧ hwa˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- Loài hoa đặc trưng của một quốc gia.
- 2006, Lê Văn Nuôi, Tìm "quốc hoa" - biểu tượng văn hóa Việt, Báo Tuổi trẻ:
- Như Hong Kong, họ công bố chọn hoa tử kinh làm quốc hoa và ngoài việc trồng hoa này khắp thành phố, còn dựng cả một tượng đài hoa tử kinh bằng vàng để tôn vinh loài hoa này.
- 2006, Lê Văn Nuôi, Tìm "quốc hoa" - biểu tượng văn hóa Việt, Báo Tuổi trẻ:
Dịch
[sửa]Loài hoa đặc trưng của một quốc gia
|
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- tiếng Triều Tiên terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- tiếng Quan Thoại terms with non-redundant manual script codes
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại