qua cầu rút ván

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˧ kə̤w˨˩ zut˧˥ vaːn˧˥kwaː˧˥ kəw˧˧ ʐṵk˩˧ ja̰ːŋ˩˧waː˧˧ kəw˨˩ ɹuk˧˥ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˥ kəw˧˧ ɹut˩˩ vaːn˩˩kwaː˧˥˧ kəw˧˧ ɹṵt˩˧ va̰ːn˩˧

Thành ngữ[sửa]

qua cầu rút ván

  1. tính người ích kỉ, xấu tính, đã vượt qua được trở ngại rồi thì triệt đường của người khác, không để cho ai tiến kịp mình.
    Là cán bộ đầu đàn, anh phải thoáng mở một chút, chớ có vì hẹp hòi mà qua cầu rút ván.