Bước tới nội dung

qua cầu rút ván

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˧ kə̤w˨˩ zut˧˥ vaːn˧˥kwaː˧˥ kəw˧˧ ʐṵk˩˧ ja̰ːŋ˩˧waː˧˧ kəw˨˩ ɹuk˧˥ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˥ kəw˧˧ ɹut˩˩ vaːn˩˩kwaː˧˥˧ kəw˧˧ ɹṵt˩˧ va̰ːn˩˧

Cụm từ

[sửa]

qua cầu rút ván

  1. tính người ích kỉ, xấu tính, đã vượt qua được trở ngại rồi thì triệt đường của người khác, không để cho ai tiến kịp mình.
    Là cán bộ đầu đàn, anh phải thoáng mở một chút, chớ có vì hẹp hòi mà qua cầu rút ván.
  2. Câu thành ngữ này còn để chỉ sự phản bội của một người nào đó đối với người khác.