Bước tới nội dung

quan họ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ hɔ̰ʔ˨˩kwaːŋ˧˥ hɔ̰˨˨waːŋ˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥˨˨kwaːn˧˥ hɔ̰˨˨kwaːn˧˥˧ hɔ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

quan họ

  1. Dân ca trữ tình vùng Bắc Ninh, có làn điệu phong phú, thường biểu diễn dưới hình thức hát đối.
    làn quan họ
    hát quan họ

Tham khảo

[sửa]
  • Quan họ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam