trữ tình
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨ˧˥ tï̤ŋ˨˩ | tʂɨ˧˩˨ tïn˧˧ | tʂɨ˨˩˦ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨ̰˩˧ tïŋ˧˧ | tʂɨ˧˩ tïŋ˧˧ | tʂɨ̰˨˨ tïŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
trữ tình
Dịch[sửa]
Nói nghệ thuật nặng về tả tình cảm của con người.
Tham khảo[sửa]
- "trữ tình". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)