Bước tới nội dung

quan thầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ tʰə̤j˨˩kwaːŋ˧˥ tʰəj˧˧waːŋ˧˧ tʰəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ tʰəj˧˧kwaːn˧˥˧ tʰəj˧˧

Danh từ

[sửa]

quan thầy

  1. () kẻthế lực, dùng kẻ khác làm tay sai để làm những việc phi nghĩa, trong quan hệ với tay sai của mình.
    xu nịnh quan thầy

Tham khảo

[sửa]
  • Quan thầy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam