tay sai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taj˧˧ saːj˧˧taj˧˥ ʂaːj˧˥taj˧˧ ʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taj˧˥ ʂaːj˧˥taj˧˥˧ ʂaːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

tay sai

  1. Kẻ chịu cho kẻ khác sai khiến làm những việc phi nghĩa.
    Làm tay sai cho giặc.

Tham khảo[sửa]