quang tuyến

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ twiən˧˥kwaːŋ˧˥ twiə̰ŋ˩˧waːŋ˧˧ twiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ twiən˩˩kwaːŋ˧˥˧ twiə̰n˩˧

Từ nguyên[sửa]

Tuyến: chỉ, đường

Danh từ[sửa]

quang tuyến

  1. Đường truyền ánh sáng hoặc các bức xạ khác từ nguồn đến chỗ thu.
    Chiếu quang tuyến X.

Tham khảo[sửa]