quay cóp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaj˧˧ kɔp˧˥ | kwaj˧˥ kɔ̰p˩˧ | waj˧˧ kɔp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaj˧˥ kɔp˩˩ | kwaj˧˥˧ kɔ̰p˩˧ |
Động từ
[sửa]quay cóp
- Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập.
- Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả .
- Không nên quay cóp bài của bạn.
Tham khảo
[sửa]- "quay cóp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)