quen thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛn˧˧ tʰən˧˧kwɛŋ˧˥ tʰəŋ˧˥wɛŋ˧˧ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛn˧˥ tʰən˧˥kwɛn˧˥˧ tʰən˧˥˧

Động từ[sửa]

quen thân

  1. (khẩu ngữ) Như quen thói (nhưng thường dùng ở cuối câu làm tiếng mắng)
    hỗn láo quen thân!
  2. Nhiễm một tính xấu đã thành thói thường.
    Làm biếng quen thân.

Tính từ[sửa]

quen thân

  1. Như thân quen
    bạn bè quen thân

Tham khảo[sửa]