quy cách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ kajk˧˥kwi˧˥ ka̰t˩˧wi˧˧ kat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ kajk˩˩kwi˧˥˧ ka̰jk˩˧

Danh từ[sửa]

quy cách

  1. Những yêu cầu về mặt kĩ thuật đối với một sản phẩm (nói tổng quát)
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Điều ấn định để theo đó mà làm.
    Thức ăn chín nấu đúng quy cách.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]