Bước tới nội dung

quy tắc tam suất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ tak˧˥ taːm˧˧ swət˧˥kwi˧˥ ta̰k˩˧ taːm˧˥ ʂwə̰k˩˧wi˧˧ tak˧˥ taːm˧˧ ʂwək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ tak˩˩ taːm˧˥ ʂwət˩˩kwi˧˥˧ ta̰k˩˧ taːm˧˥˧ ʂwə̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

quy tắc tam suất

  1. Quy tắcnhờ đó khi biết hai giá trị tương ứng nào đó của hai đại lượng tỉ lệ và một giá trị bất kì của đại lượng này thì tìm được giá trị tương ứng của đại lượng kia.

Tham khảo

[sửa]
  • Quy tắc tam suất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam