Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa rà + soát.
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
rà soát
- Xem xét lại toàn bộ một cách kĩ lưỡng.
Rà soát sổ sách.
Rà soát lại từng câu từng chữ.
Xem xét lại toàn bộ một cách kĩ lưỡng
Tham khảo[sửa]
- Rà soát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam