Bước tới nội dung

rà soát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa +‎ soát.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩ swaːt˧˥ʐaː˧˧ ʂwa̰ːk˩˧ɹaː˨˩ ʂwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˧ ʂwat˩˩ɹaː˧˧ ʂwa̰t˩˧

Động từ

[sửa]

soát

  1. Xem xét lại toàn bộ một cách kĩ lưỡng.
    Rà soát sổ sách.
    Rà soát lại từng câu từng chữ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Rà soát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam