Bước tới nội dung

rào đón

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːw˨˩ ɗɔn˧˥ʐaːw˧˧ ɗɔ̰ŋ˩˧ɹaːw˨˩ ɗɔŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˧˧ ɗɔn˩˩ɹaːw˧˧ ɗɔ̰n˩˧

Động từ

[sửa]

rào đón

  1. Nói có tính chất thăm dò để ngừa trước những sự hiểu lầm hay phản ứng không tốt về điều mình sắp nói.
    Tính hay nói thẳng, không quen rào đón.

Tham khảo

[sửa]
  • Rào đón, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam