Bước tới nội dung

rái cá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːj˧˥ kaː˧˥ʐa̰ːj˩˧ ka̰ː˩˧ɹaːj˧˥ kaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaːj˩˩ kaː˩˩ɹa̰ːj˩˧ ka̰ː˩˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ con) rái

  1. Loài động vật ăn thịt, sốngbờ nước, bơi rất giỏi, thường bắt ăn.
    Người ta bắt rái cá để lấy bộ lông.

Tham khảo

[sửa]