Bước tới nội dung

rên xiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zen˧˧ siət˧˥ʐen˧˥ siə̰k˩˧ɹəːŋ˧˧ siək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹen˧˥ siət˩˩ɹen˧˥˧ siə̰t˩˧

Động từ

[sửa]

rên xiết

  1. Than thở một cách ai oánbị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi.
    Rên xiết dưới ách nô lệ.

Tham khảo

[sửa]