Bước tới nội dung

rình mò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zï̤ŋ˨˩ mɔ̤˨˩ʐïn˧˧˧˧ɹɨn˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹïŋ˧˧˧˧

Động từ

[sửa]

rình mò

  1. Lén lút dòm ngó để kiếm cơ hội làm một việc xấu.
    Mật thám rình mò các nhà cách mạng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]