răn đe
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zan˧˧ ɗɛ˧˧ | ʐaŋ˧˥ ɗɛ˧˥ | ɹaŋ˧˧ ɗɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹan˧˥ ɗɛ˧˥ | ɹan˧˥˧ ɗɛ˧˥˧ |
Động từ[sửa]
răn đe
- Nói cho biết rõ điều tai hại với mục đích ngăn cấm, kèm theo ý đe doạ.
- Trừng trị một người để răn đe những người khác.
Tham khảo[sửa]
- Răn đe, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam