Bước tới nội dung

rũ rượi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuʔu˧˥ zɨə̰ʔj˨˩ʐu˧˩˨ ʐɨə̰j˨˨ɹu˨˩˦ ɹɨəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹṵ˩˧ ɹɨəj˨˨ɹu˧˩ ɹɨə̰j˨˨ɹṵ˨˨ ɹɨə̰j˨˨

Tính từ

[sửa]

rũ rượi

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

rũ rượi trgt.

  1. Nói tóc xõa xuống và rất rối.
    Đầu tóc chị xổ ra rũ rượi (Nguyễn Công Hoan)
  2. Nói khóc hay cười với đầu lắc lư.
    Chị khóc rũ rượi (Nguyễn Đình Thi)
    Tan học về, giỡn nhau, cười rũ rượi (Xuân Thủy)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]