rũ rượi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuʔu˧˥ zɨə̰ʔj˨˩ | ʐu˧˩˨ ʐɨə̰j˨˨ | ɹu˨˩˦ ɹɨəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹṵ˩˧ ɹɨəj˨˨ | ɹu˧˩ ɹɨə̰j˨˨ | ɹṵ˨˨ ɹɨə̰j˨˨ |
Tính từ
[sửa]rũ rượi
- Xem dưới đây
Phó từ
[sửa]rũ rượi trgt.
- Nói tóc xõa xuống và rất rối.
- Đầu tóc chị xổ ra rũ rượi (Nguyễn Công Hoan)
- Nói khóc hay cười với đầu lắc lư.
- Chị khóc rũ rượi (Nguyễn Đình Thi)
- Tan học về, giỡn nhau, cười rũ rượi (Xuân Thủy)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "rũ rượi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)