rơm rớm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ láy của rớm.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːm˧˧ zəːm˧˥ʐəːm˧˥ ʐə̰ːm˩˧ɹəːm˧˧ ɹəːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːm˧˥ ɹəːm˩˩ɹəːm˧˥˧ ɹə̰ːm˩˧

Động từ[sửa]

rơm rớm

  1. Rớm ra chút ít trên bề mặt.
    Tay rơm rớm máu.
    Rơm rớm nước mắt.

Xem thêm[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam