rạc cẳng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔk˨˩ ka̰ŋ˧˩˧ | ʐa̰ːk˨˨ kaŋ˧˩˨ | ɹaːk˨˩˨ kaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːk˨˨ kaŋ˧˩ | ɹa̰ːk˨˨ kaŋ˧˩ | ɹa̰ːk˨˨ ka̰ʔŋ˧˩ |
Tính từ[sửa]
rạc cẳng
- Xem dưới đây
Phó từ[sửa]
rạc cẳng trgt.
- Nói chân không còn muốn bước đi nữa vì đã mệt quá.
- Đường xa, đi rạc cẳng mà chưa tới nơi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rạc cẳng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)