rạc cẳng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔk˨˩ ka̰ŋ˧˩˧ʐa̰ːk˨˨ kaŋ˧˩˨ɹaːk˨˩˨ kaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːk˨˨ kaŋ˧˩ɹa̰ːk˨˨ kaŋ˧˩ɹa̰ːk˨˨ ka̰ʔŋ˧˩

Tính từ[sửa]

rạc cẳng

  • Xem dưới đây

Phó từ[sửa]

rạc cẳng trgt.

  1. Nói chân không còn muốn bước đi nữa vì đã mệt quá.
    Đường xa, đi rạc cẳng mà chưa tới nơi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]