Bước tới nội dung

rắp tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zap˧˥ təm˧˧ʐa̰p˩˧ təm˧˥ɹap˧˥ təm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹap˩˩ təm˧˥ɹa̰p˩˧ təm˧˥˧

Động từ

rắp tâm

  1. Định sẵn trong lòng (làm điều gì bậy).
    Rắp tâm đi theo giặc.
  2. Nuôi ý địnhquyết làm bằng được việc nào đó (thường là việc xấu)
    rắp tâm phá hoại
    rắp tâm hại người

Đồng nghĩa

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam