Bước tới nội dung

rắp tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zap˧˥ təm˧˧ʐa̰p˩˧ təm˧˥ɹap˧˥ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹap˩˩ təm˧˥ɹa̰p˩˧ təm˧˥˧

Động từ

[sửa]

rắp tâm

  1. Định sẵn trong lòng (làm điều gì bậy).
    Rắp tâm đi theo giặc.
  2. Nuôi ý địnhquyết làm bằng được việc nào đó (thường là việc xấu)
    rắp tâm phá hoại
    rắp tâm hại người

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Rắp tâm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam