rồng rắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤wŋ˨˩ zan˧˥ʐəwŋ˧˧ ʐa̰ŋ˩˧ɹəwŋ˨˩ ɹaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˧˧ ɹan˩˩ɹəwŋ˧˧ ɹa̰n˩˧

Định nghĩa[sửa]

rồng rắn

  1. Trò chơi của trẻ em, em nọ bíu vai em kia thành một chuỗi dài đi rong.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]