Bước tới nội dung

rửng mỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ŋ˧˩˧ məʔə˧˥ʐɨŋ˧˩˨ məː˧˩˨ɹɨŋ˨˩˦ məː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨŋ˧˩ mə̰ː˩˧ɹɨŋ˧˩ məː˧˩ɹɨ̰ʔŋ˧˩ mə̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

rửng mỡ

  1. (thông tục) cử chỉ đùa bỡn quá trớn, tựa như là thừa sức lựckhông biết làm gì (thường dùng để mắng, chửi).
    Ăn lắm rồi rửng mỡ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Rửng mỡ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam