rapporter
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ʁa.pɔʁ.te/
Ngoại động từ[sửa]
rapporter ngoại động từ /ʁa.pɔʁ.te/
- Đem trở lại, mang trở về; mang trả lại.
- Emporter les sacs vides et les rapporter tout pleins — mang bao không đi và mang trở về đầy ắp
- Rapporter un livre qu’on a emprunté — mang trả lại cuốn sách đã mượn
- Đem về, mang về.
- Il a rapporté des cigares de Suisse — anh ta đã mang xì gà Thụy Sĩ về
- Chien qui rapporte le gibier abattu — chó mang thú săn đã bắn được về
- Nối thêm, phụ thêm, chắp; lấy nơi khác đến.
- Rapporter un bout de planche à une étagère — nối thêm một miếng gỗ vào cái kệ
- Rapporter de la terre au pied d’un arbre — đắp thêm đất lấy từ nơi khác đến vào gốc cây
- Cho, sinh (lợi lộc).
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rapporter". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)