rejet

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁə.ʒɛ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
rejet
/ʁə.ʒɛ/
rejets
/ʁə.ʒɛ/

rejet /ʁə.ʒɛ/

  1. Sự hắt, sự quẳng lại.
    le rejet d’une épave par la mer — biển hắt vật trôi giạt
  2. Sự loại bỏ, sự bỏ.
  3. Sự gạt đi, sự bác, sự bác bỏ.
    Rejet d’une proposition — sự bác một đề nghị
  4. Sự đổ, sự trút.
  5. (Nông nghiệp) Chồi tái sinh.
  6. Đất đào hắt đi (khi đào hố... ).
  7. Bầy ong san đàn.
  8. (Thơ ca) Đoạn vắt dòng.

Tham khảo[sửa]