hắt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]hắt (danh từ)
- Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ache (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu h).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hat˧˥ | ha̰k˩˧ | hak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hat˩˩ | ha̰t˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]- Tạt ngang nhanh, mạnh để chất lỏng hoặc thứ gì rời xa vật đựng.
- Cầm cốc hắt nước.
- Hắt từng xẻng đất.
- Phản chiếu, dội trở lại.
- Ánh nắng hắt từ mặt nước trở lên .
- Tiếng gọi dội vào vách núi hắt ra.
Danh từ
[sửa]- Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hát hoặc hờ.
Tham khảo
[sửa]- "hắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)