Bước tới nội dung

hắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

hắt (danh từ)

Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ache (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu h).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hat˧˥ha̰k˩˧hak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hat˩˩ha̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]
  1. Tạt ngang nhanh, mạnh để chất lỏng hoặc thứrời xa vật đựng.
    Cầm cốc hắt nước.
    Hắt từng xẻng đất.
  2. Phản chiếu, dội trở lại.
    Ánh nắng hắt từ mặt nước trở lên .
    Tiếng gọi dội vào vách núi hắt ra.

Danh từ

[sửa]
  1. Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hát hoặc hờ.

Tham khảo

[sửa]